Nội dung tóm tắt
Danh sách các trường Đại học tuyển sinh khối B giúp sĩ tử 12 chọn lựa ngành học, trường học phù hợp với mức điểm của mình.
- Danh sách các trường Cao đẳng ở Hà Hội xét học bạ
- Biểu tượng ngành Y tế Việt Nam sinh viên Y Dược cần biết
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 5 năm gần đây
Danh sách các trường Đại học tuyển sinh khối B trong cả nước
Để giúp học sinh đang học THPT định hướng nghề nghiệp và lựa chọn ngành học, trường học phù hợp với mức điểm của mình, Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Đồng Nai xin giới thiệu với các bạn các trường Đại học tuyển sinh khối B trong cả nước như sau:
Danh sách các trường Đại học tuyển sinh khối B
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối B tại Hà Nội
STT | Mã trường | Tên trường | Mã nghành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | YQH | Học Viện Quân Y – Hệ quân sự KV miền Bắc | D720401 | B00 | 26 |
2 | YHB | Đại Học Y Hà Nội | D720201 | B | 25 |
3 | YQS | Học Viện Quân Y – Hệ quân sự KV miền Nam | D720401 | B00 | 24.5 |
4 | KHA | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | D310101 | A; A1; B; D | 24.25 |
5 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | D140213B | Toán, Hoá, Sinh | 23.5 |
6 | HYD | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | D720201 | B00 | 23.25 |
7 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | D510401 | A; A3; B | 20.25 |
8 | DTL | Đại Học Thăng Long | D720301 | B | 16 |
9 | DKK | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | D540101 | A00, A01; B00; D01 | 15.5 |
10 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | D510406 | A; A1; B; Toán, Hóa, Anh | 15 |
11 | HBU | Đại Học Hòa Bình | D340301 | A; A1; B; D | 15 |
12 | HVQ | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | D140101 | A, B, C, D1 | 15 |
13 | MDA | Đại Học Mỏ Địa Chất | D520320 | Toán, Lý, Hóa; Toán,Lý, Anh; Toán, Hóa, Sinh | 15 |
14 | MHN | Viện Đại Học Mở Hà Nội | D420201 | B00 | 15 |
15 | DMT | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | C515901 | A00;A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 12 |
16 | DTA | Đại Học Thành Tây | C720501 | B | 12 |
17 | BKA | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | CN3 | A00; B00; D07 | 7.83 |
18 | DDD | Đại Học Dân Lập Đông Đô | D52510406 | A00; A01; B00 | —- |
19 | DDN | Đại Học Đại Nam | D720401 | A00; D07; D21; D22; D23; D24; B00; C02 | —- |
20 | TDD | Đại học Thành Đô | D510406 | A00; A01; B00 | —- |
21 | VHD | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | D52510406 | A00; A01; B00 | —- |
22 | YTC | Đại Học Y Tế Công Cộng | D720301 | B00 | —- |
23 | ZNH | Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội – Miền Bắc | D720301 | B00 | —- |
Danh sách các trường đại học tuyển sinh khối B tại Hồ Chí Minh:
STT | Mã trường | Tên trường | Mã nghành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | SPK | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | D540101 | A00, B00, D07 | 31.25 |
2 | SGD | Đại Học Sài Gòn | C140213 | Toán, Hóa học, Sinh học | 27.17 |
3 | TYS | Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | D720101 | B | 24 |
4 | QSX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | D310401 | Toán, Hóa học, Sinh học | 23 |
5 | YDS | Đại Học Y Dược TPHCM | D720602 | B | 23 |
6 | QSQ | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | D520212 | A; A1; B | 22.5 |
7 | QST | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | D510406 | A00; B00 | 22 |
8 | SPS | Đại Học Sư Phạm TPHCM | D310401 | B00, C00, D01 | 21.25 |
9 | DTT | Đại Học Tôn Đức Thắng | D420201 | Toán, Hóa, Sinh (B) | 20.75 |
10 | DCT | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | D510401 | A; A1; B; D | 19.75 |
11 | HUI | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | D510401 | A; A3; B | 19.75 |
12 | DTM | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | D510406 | – Toán, Sinh học, Hoá học | 19.25 |
13 | MBS | Đại Học Mở TPHCM | D420201 | A; A1; B; D | 18 |
14 | NLS | Đại Học Nông Lâm TPHCM | D440301 | A00; A01; B00 | 17 |
15 | DCG | Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định | D340301 | A; A1; B; D | 15 |
16 | DHB | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | D140206 | B; T | 15 |
17 | DKC | Đại học Công Nghệ TPHCM | D520320 | A; A3; B; D | 15 |
18 | DSG | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | D540102 | A; A1; B; D | 15 |
19 | DTH | Đại Học Hoa Sen | D850101 | A00,A01.B00,D01,D03 | 15 |
20 | DVH | Đại Học Văn Hiến | D310401 | A; B; C; D | 15 |
21 | DVL | Đại Học Dân Lập Văn Lang | D420201 | A; A4; B; M2 | 15 |
22 | NTT | Đại Học Nguyễn Tất Thành | D540101 | A; A1; A3; B | 15 |
Xét tuyển Cao đẳng Dược chỉ cần tốt nghiệp THPT
Với thí sinh yêu thích lĩnh vực Y Dược, mức điểm trúng tuyển Đại học luôn ở mức cao là rào cản lớn nhất với thí sinh không tự tin vào học lực của mình. Để xóa bỏ rào cản đó, Cao đẳng Y Dược Đồng Nai tuyển sinh Cao đẳng Dược với hình thức xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Đây là cơ hội giúp sĩ tử nắm chắc cơ hội trúng tuyển mà không cần chịu gánh nặng thi cử với áp lực nặng nề.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đảm bảo điều kiện xét tuyển Cao đẳng Dược Đồng Nai có thể gửi hồ sơ tuyển sinh bằng 1 trong 3 cách:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại Địa chỉ Website Nhà Trường .
- Gửi Hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Dược qua đường bưu điện theo phương thức chuyển phát nhanh.
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh nhà trường.
Sau khi hoàn thành các loại giấy tờ cần thiết, thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại địa chỉ Cao đẳng Dược Đồng Nai:
Đường Bùi Văn Hòa – P. Long Bình – Tân Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai ( Cổng 11 Trường Cao Đẳng Nghề Số 8 Bộ Quốc Phòng ). Điện thoại tư vấn: 0616.254.765 – 0918.861.889.
Nguồn: Caodangyduocdongnai.edu.vn