Nội dung tóm tắt
Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng tại Hà Nội được cập nhật đầy đủ giúp thí sinh đa dạng lựa chọn ngành học, trường học phù hợp với khả năng của mình.
- Tổng hợp các khối thi Đại học và tổ hợp môn thi 2018
- Top 10 Công ty Dược phẩm lớn nhất tại Việt Nam
- Biểu tượng ngành Y tế Việt Nam sinh viên Y Dược cần biết
Danh sách trường Đại học, Cao đẳng tại Hà Nội đầy đủ nhất
Dưới đây là danh sách các trường đại học, học viện, cao đẳng tại Hà Nội được tin tức y dược tổng hợp, sắp xếp theo thứ tự ABC:
Danh sách trường Đại học, Cao đẳng tại Hà Nội
Các trường Đại học
STT | Tên chính thức | Chuyên ngành | Năm thành lập | Số sinh viên | Địa bàn | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Đa ngành Kỹ thuật | 1956 | 20000 | Quận Hai Bà Trưng | Công lập |
2 | Trường Đại học Công đoàn | Đa ngành quản trị – kinh tế – dịch vụ | 15/5/1946 | Quận Đống Đa | Công lập | |
3 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Công nghệ[2] | 1995 | Quận Cầu Giấy | Công lập | |
4 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | Giao thông vận tải | 29/11/1945 | Quận Thanh Xuân | Công lập | |
5 | Trường Đại học Công nghệ Dệt may Hà Nội | Dệt may | 04/06/2015 | Huyện Gia Lâm | Công lập | |
6 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | Quận Đống Đa | Tư thục | |||
7 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Đa ngành Kỹ thuật công nghiệp và dạy nghề | 10/8/1898 | Quận Bắc Từ Liêm | Công lập | |
8 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung | Kỹ thuật công nghiệp và dạy nghề | 25/11/1977 | Thị xã Sơn Tây | Công lập | |
9 | Trường Đại học Dược Hà Nội | Dược | 1902 | Quận Hoàn Kiếm | Công lập | |
10 | Trường Đại học Đại Nam | Đa ngành | 2007 | Quận Hà Đông | Tư thục | |
11 | Trường Đại học Điện lực | Kỹ thuật điện | 10/8/1898 | Quận Bắc Từ Liêm | Công lập | |
12 | Trường Đại học Đông Đô | Đa ngành | 1994 | Quận Cầu Giấy | Tư thục | |
13 | Trường Đại học FPT | Kĩ sư CNTT, QTKD và tài chínhngân hàng | 2006 | Quận Cầu Giấy | Tư thục | |
14 | Trường Đại học Giao thông Vận tải | Giao thông | 15/11/1945 | Quận Đống Đa | Công lập | |
15 | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | Giáo dục | 2009 | Quận Cầu Giấy | Công lập | |
16 | Trường Đại học Hà Nội | Đa ngành | 1959 | Quận Thanh Xuân | Công lập | |
17 | Trường Đại học Hòa Bình | Đa ngành | 2008 | Quận Nam Từ Liêm | Tư thục | |
18 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Khoa học tự nhiên | 1993 | Quận Thanh Xuân | Công lập | |
19 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Khoa học, công nghệ | 2009 | Quận Cầu Giấy | Công lập | |
20 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Khoa học xã hội | 1995 | Quận Thanh Xuân | Công lập | |
21 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Kiến trúc | 17/9/1969 | Quận Thanh Xuân | Công lập | |
22 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Kinh doanh, công nghệ | 1996 | Quận Hai Bà Trưng | Tư thục | |
23 | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Kinh tế, kinh doanh, quản trị | 1974 | Quận Cầu Giấy | Công lập | |
24 | Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | Kinh tế – Kỹ thuật | 1956[ | Quận Hai Bà Trưng | Công lập | |
25 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Kinh tế | 25/1/1956 | Quận Hai Bà Trưng | Công lập | |
26 | Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn | Kỹ thuật | 1966 | Quận Cầu Giấy | Quân sự | |
27 | Trường Đại học Lao động – Xã hội | Kinh tế, lao động, xã hội | 2005 | Quận Cầu Giấy | Công lập | |
28 | Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | Đa ngành | 1964 | Huyện Chương Mỹ | Công lập | |
29 | Trường Đại học Luật Hà Nội | Pháp luật | 1979 | Quận Đống Đa[38] | Công lập[38] | |
30 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất | Đa ngành | 1966 | Quận Bắc Từ Liêm | Công lập | |
31 | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội | Mỹ thuật | Quận Đống Đa | Công lập | ||
32 | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | Mỹ thuật | 27/10/1924 | Quận Hai Bà Trưng | Công lập | |
33 | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Ngoại ngữ | 1955 | Quận Cầu Giấy | Công lập | |
34 | Trường Đại học Ngoại thương | Kinh tế, thương mại | 15/10/1960 | Quận Đống Đa | Công lập | |
35 | Trường Đại học Nguyễn Trãi | Đa ngành | 05/02/2008 | Quận Ba Đình | Tư thục | |
36 | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | Nội vụ | 2011 | Quận Tây Hồ | Công lập | |
37 | Trường Đại học Phương Đông | Đa ngành | 1994 | Quận Cầu Giấy | Tư thục | |
38 | Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà | Kinh tế, xây dựng, kĩ thuật | 2007 | Quận Thanh Xuân | Tư thục | |
39 | Trường Đại học Răng Hàm Mặt | Y khoa răng hàm mặt | 15/10/2002 | Quận Hoàn Kiếm | Công lập | |
40 | Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội | Nghệ thuật | 17/12/1980 | Quận Cầu Giấy | Công lập | |
41 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Sư phạm | 11/10/1951 | Quận Cầu Giấy | Công lập | |
42 | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Nghệ thuật | 1970 | Quận Thanh Xuân | Công lập | |
43 | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | Thể dục thể thao | 8/1961 | Huyện Chương Mỹ | Công lập | |
44 | Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội | Tài chính, ngân hàng | 21/12/2010 | Quận Bắc Từ Liêm | Tư thục | |
45 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Tài nguyên, môi trường | 23/3/2010 | Quận Bắc Từ Liêm | Công lập | |
46 | Trường Đại học Thành Đô | Đa ngành | 27/5/2009 | Huyện Hoài Đức | Tư thục | |
47 | Trường Đại học Thành Tây | Đa ngành | 10/10/2007 | Quận Hà Đông | Tư thục | |
48 | Trường Đại học Thăng Long | Đa ngành | 1988 | Quận Hoàng Mai | Tư thục | |
49 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | Đa ngành | 6/1/1959 | Quận Cầu Giấy | Công lập | |
50 | Trường Đại học Thủy lợi | Thủy lợi | 1959 | Quận Đống Đa | Công lập | |
51 | Trường Đại học Thương mại | Thương mại | 1960 | Quận Cầu Giấy | Công lập | |
52 | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Văn hóa | 26/3/1959 | Quận Đống Đa | Công lập | |
53 | Trường Đại học Xây dựng | Xây dựng | 1966 | Quận Hai Bà Trưng | Công lập | |
54 | Trường Đại học Y Hà Nội | Y khoa | 1902 | Quận Đống Đa | Công lập | |
55 | Trường Đại học Y tế Công cộng | Y khoa | 26/4/2001 | Quận Ba ĐìnhCơ sở mới hoạt động từ 2016: Quận Bắc Từ Liêm | Công lập |
Các Học viện:
STT | Tên chính thức | Chuyên ngành | Năm thành lập | Địa bàn | Loại hình |
---|---|---|---|---|---|
23 | Học viện An ninh Nhân dân | An ninh | 25/6/1946 | Quận Hà Đông | Đại học Công an |
4 | Học viện Biên phòng | Biên phòng | 20/5/1963 | Thị xã Sơn Tây | Đại học Quân sự |
3 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | Văn hoá, báo chí và truyền thông | 16/1/1962 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
20 | Học viện Chính sách và Phát triển | Chính sách, kế hoạch, đầu tư | 04/01/2008 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
7 | Học viện Chính trị | Chính trị | 25/10/1951 | Quận Hà Đông | Công lập |
8 | Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Chính trị – Hành chính | 1945 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
6 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Kĩ thuật, công nghệ | 1997 | Quận Hà Đông | Công lập |
5 | Học viện Công nghệ Thông tin Bách Khoa | CNTT | 2004 | Quận Hai Bà Trưng | Học việnCNTT |
24 | Học viện Cảnh sát Nhân dân | Cảnh sát | 15/5/1968 | Quận Bắc Từ Liêm | Đại học Công an |
9 | Học viện Hành chính | Khoa học hành chính | 29/5/1959 | Quận Đống Đa | Công lập |
10 | Học viện Kỹ thuật Mật mã | Mật mã | 17/02/1995 | Huyện Thanh Trì | Công lập |
12 | Học viện Ngoại giao | Quan hệ quốc tế, luật QT, kinh tế QT, ngoại ngữ QHQT | 17/6/1959 | Quận Đống Đa | Công lập |
11 | Học viện Ngân hàng | Kinh tế ngân hàng | 1961 | Quận Đống Đa | Công lập |
13 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Đa ngành | 1956 | Huyện Gia Lâm | Công lập |
25 | Học viện Phòng không – Không quân | Không quân | 16/07/1964 | Thị xã Sơn Tây | Đại học Quân sự |
14 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Đa ngành | 1960 | Quận Đống Đa | Công lập |
18 | Học viện Quân y | Y khoa | 1949 | Quận Hà Đông | Đại học quân sự |
21 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Thanh thiếu niên, đoàn | 1995 | Quận Đống Đa | Công lập |
2 | Học viện Thiết kế và Thời trang London | Mỹ thuật ứng dụng | 2004 | Quận Tây Hồ | Tư thục |
17 | Học viện Tài chính | Tài chính | 1963 | Quận Hoàn Kiếm (trụ sở) và quận Bắc Từ Liêm (Cơ sở đào tạo chính quy) | Công lập |
15 | Học viện Tòa án | Luật, Thẩm phán, Thư kí, thẩm tra viên | 1960 | Huyện Gia Lâm | Công lập |
16 | Học viện Tư pháp Việt Nam | Tư pháp | 2004 | Quận Cầu Giấy | Công lập |
19 | Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam | Y khoa | 02/02/2005 | Quận Hà Đông | Công lập |
1 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | Âm nhạc | 1956 | Quận Đống Đa | Công lập |
29 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 | Lục quân | 15/4/1945 | Thị xã Sơn Tây | Đại học Quân sự |
27 | Trường Sĩ quan Pháo binh | Pháo binh | 18/2/1957 | Thị xã Sơn Tây | Đại học Quân sự |
28 | Trường Sĩ quan Phòng hóa | Phòng hóa | 21/9/1976 | Thị xã Sơn Tây | Đại học Quân sự |
26 | Trường Sĩ quan Đặc công | Đặc công | 20/7/1967 | Huyện Chương Mỹ | Đại học Quân sự |
22 | Viện Đại học Mở Hà Nội | Đa ngành | 1993 | Quận Hai Bà trưng | Công lập |
Các trường Cao đẳng:
- Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur (Quận Đống Đa, Hà Nội)
- Trường Cao đẳng Thực hành FPT (Quận Nam Từ Liêm)
- Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội – www.hiec.edu.vn (Quận Cầu Giấy)
- Trường Cao đẳng Công nghiệp In (Quận Bắc Từ Liêm)
- Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (Huyện Sóc Sơn)
- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách Khoa (Quận Hai Bà Trưng)
- Trường Cao đẳng Đại Việt (Quận Nam Từ Liêm)
- Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (Quận Nam Từ Liêm)
- Trường Cao đẳng nghề Phú Châu (Quận Thanh Xuân)
- Trường Cao đẳng Múa Việt Nam (Quận Cầu Giấy)
- Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (Quận Cầu Giấy)
- Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (Huyện Chương Mỹ)
- Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội (Quận Cầu Giấy)
- Trường Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội (Quận Cầu Giấy)
- Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (Quận Hoàn Kiếm)
- Trường Cao đẳng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ (Huyện Chương Mỹ)
- Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương (Quận Cầu Giấy)
- Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây (Huyện Thường Tín)
- Trường Cao đẳng Truyền hình (Huyện Thường Tín)
- Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội (Quận Đống Đa)
- Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông (Quận Hà Đông)
- Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai (Quận Đống Đa)
- Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội (Quận Cầu Giấy)
- Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thương mại (Quận Hà Đông)
- Trường Cao đẳng nghề cơ điện Hà Nội (Quận Cầu Giấy)
- Trường Cao đẳng Thương mại và du lịch Hà Nội (Quận Cầu Giấy)
- Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội (Quận Bắc Từ Liêm)
- Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Trung ương (Huyện Gia Lâm)
- Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (Huyện Gia Lâm)
- Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 (Quận Nam Từ Liêm)
Học ngành Y Dược nên chọn trường nào chất lượng?
Học ngành Y Dược nên chọn trường nào chất lượng?
Với những thí sinh yêu thích lĩnh vực Y Dược nhưng không tự tin vào học lực của mình thì xét tuyển Cao đẳng là lựa chọn thông minh để chắc chắn cơ hội trúng tuyển, cũng như theo học chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của mình.
Đáp ứng nhu cầu học tập của đông đảo thí sinh, Cao đẳng Y Dược Đồng Nai tuyển sinh các lớp: Cao đẳng Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm, Hộ sinh, Kỹ thuật Vật lý trị liệu với điều kiện xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Nhà trường có đội ngũ giảng viên ưu tú giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm, có hệ thống cơ sở vật chất khang trang với đầy đủ phòng học thực hành, thí nghiệm giúp sinh viên thụ hưởng kiến thức và rèn luyện tay nghề, có thể bắt nhịp công việc ngay sau khi ra trường.
Thí sinh có nguyện vọng học theo học lĩnh vực Y Dược có thể nộp hồ sơ xét tuyển hình thức chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại địa chỉ:
Đường Bùi Văn Hòa- P. Long Bình – Tân Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai ( Cổng 11 Trường Cao Đẳng Nghề Số 8 Bộ Quốc Phòng ). Điện thoại tư vấn: 0616.254.765 – 0918.861.889
Nguồn: Caodangyduocdongnai.edu.vn